1 |
Ngộ sátlỡ làm chết người, không có chủ ý. NS xảy ra trong những tình huống như: cha mẹ, người lớn đánh trẻ con nhằm dạy bảo, không may trúng phải chỗ hiểm, đi săn bắn chim, thú lỡ bắn nhầm phải người; ném đá, bắn vào nơi tưởng là an toàn, song lại gây chết người. NS là tội vô ý làm chết người, được quy định tại điều 98 Bộ luật hình sự. [..]
|
2 |
Ngộ sátlỡ làm chết người, hoàn toàn không có chủ ý tội ngộ sát
|
3 |
Ngộ sát Giết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.
|
4 |
Ngộ sátGiết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.
|
5 |
Ngộ sáthành động bột phát , không cố ý gây nên cái chết cho đối tượng.
|
6 |
Ngộ sátGiết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngộ sát": . ngấy sốt ngộ sát [..]
|
7 |
Ngộ sátThe ksetra or land of perception or enlightenment.
|
<< người chịu đựng | người cho >> |