Ý nghĩa của từ Ngộ sát là gì:
Ngộ sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Ngộ sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ngộ sát mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngộ sát


lỡ làm chết người, không có chủ ý. NS xảy ra trong những tình huống như: cha mẹ, người lớn đánh trẻ con nhằm dạy bảo, không may trúng phải chỗ hiểm, đi săn bắn chim, thú lỡ bắn nhầm phải người; ném đá, bắn vào nơi tưởng là an toàn, song lại gây chết người. NS là tội vô ý làm chết người, được quy định tại điều 98 Bộ luật hình sự. [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngộ sát


lỡ làm chết người, hoàn toàn không có chủ ý tội ngộ sát
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ sát


Giết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ sát


Giết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngộ sát


hành động bột phát , không cố ý gây nên cái chết cho đối tượng.
Van - 00:00:00 UTC 5 tháng 1, 2014

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ sát


Giết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngộ sát": . ngấy sốt ngộ sát [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngộ sát


The ksetra or land of perception or enlightenment.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< người chịu đựng người cho >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa